Các TOYOTA COROLLA CROSS khác
Toyota Corolla Cross 1.8V
Chi tiết
Sau 4 năm ra mắt thị trường, Toyota Corolla Cross 2024 đã chính thức được giới thiệu phiên bản nâng cấp giữa vòng đời với nhiều cải tiến về ngoại thất, nội thất và tính năng. Mẫu xe này hứa hẹn sẽ tiếp tục tạo nên sức hút trong phân khúc crossover hạng C với những nâng cấp đáng chú ý.
Những tính năng nổi bật trên New Toyota Corolla Cross
TOYOTA COROLA CROSS 1.8HV
-
Số chỗ ngồi: 5
-
SUV
-
Nhiên liệu: Xăng
-
Xe nhập khẩu Thái Lan
-
Số tự động vô cấp CVT
-
Tính năng an toàn TSS
-
Dung tích 1798 cm3
- Mặt ca lăng Lexus thể thao
- Phanh tay điện tử kết hợp Auto Hold
- Đồng hồ taplo Digital mới
- Cụm đèn pha cos Led thiết kế hiện đại
- Lưới tản nhiệt thể thao
- Lazang 18 inch phay đúc mẫu mới
- Sạc không dây
- Cốp điện kết hợp đá cốp rảnh tay
- Cửa sổ trời
- 2 màu nội thất ĐEN + ĐỎ
- - Hệ thống Toyota Safety Sence
- 7 túi khí an toàn
- Cảnh báo áp suất lốp
- Cảnh báo điểm mù trên gương
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Camera 360 độ toàn cảnh
- 8 cảm biến ( 4 trước + 4 sau )
Toyota Corolla Cross 2024 thay đổi có thể dễ dàng nhận ra ngay từ phần đầu xe. Cụ thể, mặt ca-lăng Multi-Dimensional họa tiết lưới tổ ong được thiết kế lại cùng màu thân xe lấy cảm hứng từ mẫu Lexus RX. Cụm đèn pha LED có kiểu dáng mới với tên gọi là Crystalized và đèn xi-nhan hiệu ứng tuần tự giống Lexus. Tương tự, ở phía sau đèn hậu LED cũng có đồ họa được làm mới. Điểm nhấn ở hai bên thân xe là bộ la-zăng kích thước 18inch thiết kế mới phay xước 2 tông màu từ bản HEV.
Ngoại thất
Với ngôn ngữ thiết kế mới của nhà Toyota, mẫu SUV 5 chỗ hạng B Toyota Corolla Cross 2024 mang phong cách trẻ trung hơn, cá tính, có nhiều điểm nhấn ấn tượng hơn so với thế hệ trước đó.
New Toyota Corolla Cross được phát triển trên nền tảng khung gầm toàn cầu TNGA-C của Toyota. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt 4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm. Khoảng sáng gầm xe 161 mm và bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m.
Phần đầu xe được thiết kế mới với mặt ca-lăng theo kiểu Multi-Dimensional họa tiết lưới tổ ong được thiết kế lại cùng màu thân xe lấy cảm hứng từ mẫu Lexus RX.
Xe sở hữu cụm đèn pha LED mới với tên gọi Crystalized, tích hợp cả đèn xi nhan tuần tự giống Lexus. Đèn trang bị tính năng tự động bật/tắt, đèn pha tự động. Đèn sương mù LED bóng tròn ở cả hai phiên Toyota Corolla Cross mới cũng đều được trang bị.
Thân xe được thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động. Phía trên có thanh giá nóc và ăng ten vây cá. Vòm bánh xe Corolla Cross thiết kế vuông vắn. Toàn bộ cạnh dưới thân xe được ốp nhựa mờ chạy dài từ trước đến sau, nhấn ở khu vực trung tâm là phần ốp to bản hơn.
Gương chiếu hậu New Toyota Corolla Cross thiết kế tách rời cột A phối hai màu, tích hợp đầy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện và đèn báo rẽ & ở phiên bản HEV còn được trang bị thêm cảnh báo va chạm ở trên gương.
Điểm nhấn ở hai bên thân xe là bộ la-zăng kích thước 18inch thiết kế mới phay đúc 2 tông màu từ bản HEV, mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút.
Đuôi xe Toyota Corolla Cross 2024 ấn tượng không kém với những đường nhấn nhá góc cạnh. Cụm đèn hậu theo phong cách thanh mảnh sắc sảo tương tự đèn trước, nổi bật với dạng khối 3D có dải phanh LED hình L ngược. Cả hai đèn được kết nối với nhau bằng 1 thanh chrome bản to cho cảm giác cao cấp. Cản sau cũng sử dụng nhựa đen nhám khỏe khoắn và cứng cáp.
Ngoài ra Corolla Cross cũng được trang bị đầy đủ camera lùi và hệ thống cảm biến phía sau xe.
Nội thất
Thiết kế nội thất Toyota Corolla Cross 2024 cũng có sự chuyển mình đầy mới mẻ và hiện đại, khác với phong cách chung trước đây trên các dòng xe nhà Toyota. Corolla Cross 2024 mang đến 2 tùy chọn màu nội thất là đen hoặc nâu đỏ.
Taplo Toyota Corolla Cross vẫn được thiết kế theo phong cách đơn giản. Phần taplo và ốp cửa sử dụng nhiều chất liệu nhựa mềm kết hợp chỉ đôi cho cảm giác tương đối cao cấp.
Vô lăng Toyota Corolla Cross 2024 cả 2 phiên bản đều có vô lăng bọc da, tích hợp đầy đủ phím chức năng, chấu dưới viền mạ bạc. Xe cũng được trang bị lẫy chuyển số sau vô lăng.
Cụm đồng hồ Corolla Cross sử dụng loại kỹ thuật số bảng đồng hồ kỹ thuật số toàn phần kích thước 12,3inch. Chính giữa mặt táp lô là màn hình trung tâm giải trí cảm ứng kích thước tăng lên 10,1inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây.
Hệ thống ghế ngồi Toyota Corolla Cross 2024 được bọc da đục lỗ ở cả 2 phiên bản, có ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng.
Hàng ghế sau Toyota Corolla Cross tựa đầu 3 vị trí, có bệ để tay trung tâm tích hợp ngăn đặt cốc. Tựa lưng và mặt ghế thiết kế khá phẳng. Nhờ phần trần xe uốn cong nên không gian trần ghế sau Corolla Cross thoáng. Khoảng trống để chân đủ dùng. Tựa lưng ghế sau Corolla Cross cũng có thể chỉnh ngả thêm 6 độ.
Xe cũng được trang bị điều hòa tự động 2 vùng và hệ thống an toàn Toyota Safety Sense được cải tiến.
Ở cả 2 phiên bản mới ra mắt thì đều có trang bị cửa sổ trời toàn cảnh kết hợp rèm trần đóng/mở tự động bằng nút bấm.
Điểm đáng chú ý nhất bên trong khoang cabin của Corolla Cross 2024 là giờ đây xe đã được phanh tay điện tử và giữ phanh tự động. Ngoài ra, còn nhiều tiện ích mới khác trên xe có thể kể tới như cổng sạc không dây công suất 15kW, cổng sạc hàng ghế trước sau USB-C, toàn bộ đèn trần chuyển sang bóng LED, các công tắc cửa sổ khu vực người lái có thêm đèn nền.
Khoang hành lý Toyota Corolla Cross dung tích 440L, khá thoải mái với nhu cầu chung của người dùng phân khúc này. Trong trường hợp cần mở rộng, hàng ghế sau có thể gập tỉ lệ 6:4, cơ chế gập đơn giản có thể thực hiện từ hàng ghế sau hoặc ở khoang hành lý.
Vận hành & An toàn
Toyota Corolla Cross 2024 tiếp tục sử dụng động cơ xăng 1.8 lít hút khí tự nhiên hoặc hệ thống hybrid kết hợp động cơ xăng 1.8 lít. Phiên bản động cơ xăng sản sinh công suất 138 mã lực và mô-men xoắn 172 Nm, kết hợp với hộp số vô cấp Super CVT-i. Phiên bản hybrid có công suất 122 mã lực, đi kèm hộp số E-CVT.
Các trang bị an toàn có trên Toyota Corolla Cross 2024 bao gồm:
- Cảnh báo tiền va chạm
- Cảnh báo chệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Điều khiển hành trình chủ động
- Đèn chiếu xa tự động
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử.
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống cảnh báo điểm mù.
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Camera toàn cảnh 360
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- 7 túi khí
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR
- Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước.
So sánh các phiên bản của Toyota Corolla Cross
So sánh các phiên bản | 1.8V | 1.8HEV |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn trước | LED | LED |
Hệ thống đèn tự động | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Tự điều chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Tự điều chỉnh khi lùi |
Trang bị nội thất | ||
Lốp | 225/50R18 | 225/50R18 |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có |
Đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 12,3 inch | 12,3 inch |
Điều khiển hành trình | Chủ động | Chủ động |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 10,1 inch | 10,1 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Bluetooth, Wifi | |
Kết nối điện thoại | Apple CarPaly/Android Auto | |
Điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Động cơ & hộp số | ||
Động cơ | Xăng | Xăng – Điện |
Công suất cực đại | 140 mã lực | 122 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 177 Nm | 305 Nm |
Trang bị an toàn | ||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Có |