Các TOYOTA YARIS CROSS khác

094.111.5585‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

Toyota Yaris Cross hoàn toàn mới đã chính thức được giới thiệu tới người dùng Việt Nam, bổ sung thêm một lựa chọn mới cho người dùng trong phân khúc SUV đô thị hạng B.

Giới thiệu tổng quan về mẫu xe Yaris Cross

Hãng xe Nhật Bản định vị Yaris Cross nằm giữa Raize và Corolla Cross. Trong phân khúc crossover cỡ B, Yaris Cross cạnh tranh với những đối thủ như Hyundai Creta, Honda HR-V, Kia Seltos, Mazda CX-3, MG ZS, Nissan Kicks và sắp tới là Mitsubishi Xforce.

Yaris Cross thuộc phân khúc crossover cỡ B

Tại thị trường Việt Nam, xe được phân phối với 2 biến thể xăng và Hybrid. Với 5 tùy chọn màu sắc khác nhau như: Đen, Trắng ngọc trai, Cam/Đen, Ngọc lam/Đen, Trắng ngọc trai/Đen.

Video giới thiệu về mẫu xe SUV Toyota Yaris Cross

Ngoại thất

Toyota Yaris Cross HEV sở hữu kích thước dài 4.310 mm, rộng 1.770 mm, cao 1.655 mm, trục cơ sở của Yaris Cross đạt 2.620 mm, nhỉnh hơn mẫu xe Hàn 10 mm. Khoảng sáng gầm xe 210 mm & bán kính quay đầu 5.2m.

Toyota Yaris Cross sở hữu kích thước 4310 x 1770 x 1655mm

Đầu xe tạo hình vững chãi cùng thiết kế lưới tản nhiệt hình than kết hợp mắt lưới đan xen thẩm mỹ mang tới diện mạo khỏe khoắn không kém phần tinh tế.

Đầu xe tạo hình vững chãi cùng thiết kế lưới tản nhiệt hình than

Yaris Cross HEV sử dụng cụm đèn LED phía trước tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, cùng thiết kế mạ Crôm sang trọng, tạo ấn tượng về vẻ ngoài sắc sảo, lôi cuốn. Kèm với đó là đén sương mù dạng LED.

Yaris Cross HEV sử dụng đèn pha & đèn sương mù đều là dạng LED

Ở phiên bản Yaris Cross HEV sử dụng Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh mẽ.

Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh mẽ

Gương chiếu hậu gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi. Ở phiên bản HEV có tích hợp cảnh báo điểm mù trên gương & Camera 360 hỗ trợ đỗ xe.

Gương chiếu hậu tích hợp gập điện & chỉnh điện

Cụm đèn sau sắc nét kết hợp dải đèn LED chiếu sáng tối ưu vào ban đêm mang đến sự an tâm trên mọi hành trình.

Cụm đèn sau sắc nét kết hợp dải đèn LED

Đuôi xe với thiết kế góc cạnh, cùng ốp cản sau thể thao tạo cảm giác chắc chắn, tự tin trên mọi địa hình.

Đuôi xe với thiết kế góc cạnh, cùng ốp cản sau thể thao

Thao tác đóng và mở cốp trở nên dễ dàng và tiện lợi với tính năng mở cốp rảnh tay nhờ cảm biến ở đuôi xe trên cả 2 phiên bản xăng & HEV.

Cốp điện và mở cốp rảnh tay

Thông số Yaris Cross HEV
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4310 x 1770 x 1655
Chiều dài cơ sở (mm) 2620
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1525/1520
Khoảng sáng gầm xe (mm) 210
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1175
Trọng lượng toàn tải (kg) 1575
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Dung tích khoang hành lý (L) 471
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp kép
Chế độ lái 3 chế độ (Eco/Normal/Power)
Treo Trước MarPherson với thanh cân bằng
Treo Sau Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Trợ lực lái Trợ lực điện
Loại vành Hợp kim
Kích thước lốp 215/55R18
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Đèn chờ dẫn đường
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù phía trước LED
Gương chiếu hậu chức năng điều chỉnh điện
Gương chiếu hậu chức năng gập điện Tự động
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
Gương chiếu hậu tích hợp đèn chào mừng

Nội thất

Bên trong khoang nội thất của Yaris Cross HEV rộng rãi, khoảng cách giữa hai hàng ghế vô cùng thoải mái cùng nhiều không gian chứa đồ giúp nâng cao trải nghiệm tiện ích cho khách hàng.

Nội thất không gian rộng rãi

Bảng điều khiển trung tâm hướng vào người lái. Xe trang bị ghế lái chỉnh điện, lẫy chuyển số trên vô-lăng trên bản máy xăng. Bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch hiển thị sắc nét, tích hợp 4 chế độ tùy chỉnh bố cục hiển thị giúp nhận diện các thông tin vận hành một cách trực quan và dễ dàng.

Bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch

Ở phiên bản HEV sử dụng các dải đèn LED trang trí có thể tùy chỉnh đa dạng về màu sắc và cấp độ sáng, cho trải nghiệm lái thêm thú vị và đầy cảm xúc.

Đèn trang trí khoang lái

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng bọc da cao cấp, kiểu dáng thể thao với phối màu xanh - đen chủ đạo, cùng lưới thoáng khí (phiên bản HEV) mang lại cảm giác êm ái tối đa suốt hành trình.

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng bọc da cao cấp

Trải nghiệm giải trí được tối ưu hóa, cho phép kết nối không dây với điện thoại thông minh, màn hình cảm ứng 10.1 inch hiển thị hình ảnh sắc nét, sống động cùng với trải nghiệm mượt mà, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto.

Màn hình cảm ứng 10.1 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto

Tính năng sạc điện thoại không dây cho phép sạc điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi đặt trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc.

Trang bị tính năng sạc không dây

Vô lăng sử dụng trên Toyota Yaris Cross là dạng vô lăng 03 chấu được bọc da êm ái, chất liệu da trên vô lăng giúp lái xe cầm nắm được tốt hơn. Ngoài ra, trên vô lăng còn được tích hợp một số phím bấm chức năng như: điều chỉnh âm thanh, trả lời cuộc gọi, đàm thoại rảnh tay.

Vô lăng sử dụng trên Toyota Yaris Cross là dạng vô lăng 03 chấu được bọc da êm ái

Toyota Yaris Cross HEV sử dụng phanh đỗ xe điện tử hỗ trợ điều khiển tự động hệ thống phanh trên xe đảm bảo an toàn khi dừng, đỗ, loại bỏ tình trạng quên không kéo phanh hoặc kéo phanh chưa đủ. Nâng cấp hơn là hệ thống giữ phanh tự động, hỗ trợ xe tự đứng yên khi chờ đèn đỏ.

Toyota Yaris Cross sử dụng phanh tay điện tử

Ở phiên bản HEV sử dụng điều hòa tự động, trần kính toàn cảnh với tấm che nắng điều khiển điện.

Hệ thống điều hòa tự động

Trần kính toàn cảnh với tấm che nắng điều khiển điện trên phiên bản HEV

Hàng ghế sau có đủ 3 tựa đầu & bệ tỳ tay. Trần xe khá thoáng, khoảng để chân tương đối dễ chịu do đó người cao trên 1,7 m khi ngồi ở hàng ghế này vẫn cảm thấy thoải mái.

Hàng ghế sau có đủ 3 tựa đầu & bệ tỳ tay

Khoang hành lý rộng rãi hàng đầu phân khúc với thiết kế linh hoạt và tiện dụng, có thể mở rộng bằng cách gập hàng ghế sau và hạ thấp sàn khoang hành lý. Dung tích lớn 471 lít bản xăng và 466 lít bản hybrid.

 Dung tích lớn 471 lít bản xăng và 466 lít bản hybrid

Thông số Yaris Cross HEV
Loại đồng hồ Kỹ thuật số
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo cài dây an toàn
Chức năng báo phanh
Nhắc nhở đèn sáng
Nhắc nhở quên chìa khóa
Màn hình hiển thị đa thông tin 7" TFT
Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày & đêm
Đèn trang trí khoang lái Điều chỉnh màu sắc
Chất liệu Da
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió sau
Màn hình Cảm ứng 10"
Số loa 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện
Hệ thống sạc không dây

Vận hành & An toàn

Ở phiên bản Hybrid sử dụng động cơ 2NR-VEX là sự kết hợp giữa động cơ xăng 90 mã lực cùng mô tơ điện 79 mã lực, có chế độ lái thuần điện và sử dụng pin Li-ion hoàn toàn mới. Pin Hybrid được thiết kế với độ bền song hành xuyên suốt thời gian sử dụng sản phẩm, đi kèm khả năng vận hành vượt trội.

Ở phiên bản Hybrid sử dụng động cơ 2NR-VEX

Hộp số tự động vô cấp kép (D-CVT) mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ, vô cùng êm ái và đặc biệt góp phần tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Hộp số tự động vô cấp kép (D-CVT)

Yaris Cross trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn, đèn pha thích ứng, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành, camera 360, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.

Những tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, cảm biến lùi trước/sau và 6 túi khí.

Thông số Yaris Cross HEV
Loại động cơ 2NR-VE
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1496
Tỉ số nén 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (78) 105 @ 6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 138 @ 4200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải
Trong đô thị 7.41 lít
Ngoài đô thị 5.1 lít
Kết hợp 5.95 lít
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp kép
Chế độ lái 3 chế độ (Eco/Normal/Power)
Trước MarPherson với thanh cân bằng
Sau Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Trợ lực lái Trợ lực điện
Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn
Đèn chiếu xa tự động
Kiểm soát vận hành chân ga
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
Điều khiển hành trình chủ động
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm